Làm thẻ tạm trú 02 năm cho visa ký hiệu DL
Visa ký hiệu DL là cấp cho người nước ngoài nhập cảnh Vietnam mục đích du lịch, để làm thẻ tạm trú phải có visa ký hiệu DN hoặc LĐ. Còn visa ký hiệu Dl, VR.. sẽ khó khăn trong thủ tục.
I.Thủ tục cấp thẻ tạm trú:
- Hộ chiếu gốc visa còn hạn.
- Bản photo đăng ký tạm trú với công an địa phương.
- Giấy phép lao động còn hạn ít nhất trên 1 năm.
- Form mẫu NA8 và mẫu NA6
- Hồ sơ công ty đăng ký kinh doanh, đăng ký mẫu dấu, đăng ký thuế sao y công chứng.
- Thời gian cấp thẻ tạm trú 5-7 ngày làm việc.
II.Đối với visa có ký hiệu DL, thủ tục làm thẻ tạm trú như sau:
- Chúng tôi sẽ tiến hành chuyển đổi mục đích visa từ DL sang DN. Thủ tục chuyển đổi mục đích như sau:
- Hộ chiếu gốc và visa còn hạn.
- Form mẫu công ty đóng dấu và giám đốc ký tên. (form này do công ty chúng tôi sẽ gửi khi khách hàng đồng ý làm)
- Thời gian chuyển đổi visa 7 ngày làm việc.
- Làm thẻ tạm trú với visa DL, hồ sơ cũng làm như thủ tục cấp thẻ tạm trú như trên.
III.Thủ tục gia hạn thẻ tạm trú:
Để gia hạn được thẻ tạm trú, người nước ngoài phải gia hạn giấy phép lao động trước, sau đó sẽ gia hạn thẻ tạm trú theo giấy phép lao động mới.
Thủ tục gia hạn thẻ tạm trú cũng giống thư cấp mới thẻ tạm trú, nhưng người nước ngoài phải nộp lại thẻ tạm trú cũ.
Để biết thêm chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi: 0906847588
|
Mẫu (Form) NA8
Ban hành kèm theo thông tư số 04 /2015/TT-BCA
ngày 05 tháng 01 năm 2015
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ TẠM TRÚ (1)
INFORMATION FORM FOR A TEMPORARY RESIDENT CARD
Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam
For temporary residence foreigners in Viet Nam
1- Họ tên (chữ in hoa):................................................................................................................. Full name (in capital letters)
2- Giới tính: Nam Nữ 3-Sinh ngày.........tháng.......năm..........
Sex Male Female Date of birth (Day, Month, Year)
4- Quốc tịch gốc: ...................................5- Quốc tịch hiện nay:.........................
Nationality at birth Current nationality
6- Nghề nghiệp/chức vụ: .....................................
Occupation/ position
7- Hộ chiếu số......................................... Loại: Phổ thông Công vụ Ngoại giao
Passport Number Type: Ordinary Official Diplomatic
Cơ quan cấp:……………………………..................... có giá trị đến ngày…../…/……
Issuing authority Expiry date (Day, Month, Year)
8- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Your residential and business address before coming to Viet Nam
- Địa chỉ cư trú Residential address: .................................................................................. - Nơi làm việc Business address..............................................................................................
9- Nhập cảnh Việt Nam ngày:......./....../........ qua cửa khẩu: …........................
Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via entry port
Mục đích nhập cảnh: (3) ........................................................................................................
Purpose of entry
10- Được phép tạm trú đến ngày: ......../........../................
Permitted to remain until (Day, Month, Year)
- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: ............................................................................................
Temporary residential address in Viet Nam
- Điện thoại liên hệ/Email: ....................................................................................................
Contact telephone number/Email
11- Nội dung đề nghị Requests:
- Cấp thẻ tạm trú có giá trị đến ngày........./............/...........
To issue a Temporary Resident Card valid until (Day, Month, Year)
- Lý do Reason(s): (4) ...............................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct.
Làm tại: ................ ngày ........tháng …....năm .............
Done at date (Day, Month, Year)
Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) The applicant’s signature and full name
Ghi chú Notes:
Gọi hướng dẫn ghi tài liệu: 0906847588
(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu và công văn bảo lãnh của cơ quan, tổ chức hoặc đơn bảo lãnh của thân nhân; nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại Giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú ký hiệu NG3).
Submit in person one completed application form enclosed with passport and the sponsoring application by the hosting organisation/ family relative at the Immigration Office or at the competent authority of the Ministry of Foreign Affairs (for those who are eligible for the Temporary Resident Card categorised as NG3)
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh để rời)
Enclose 02 recently-taken photos in 2x3 cm size, with white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the form and the other separate).
(3) Ghi rõ vào làm việc gì ở Việt Nam hoặc thăm người thân.
Specify business purpose in Vietnam or family visit purpose.
(4) Ghi rõ lý do: làm việc, lao động, đầu tư, học tập hoặc thăm người thân và kèm theo giấy tờ chứng minh
Specify the reasons whether it is business, labour, investment, study or family visit and enclose supporting documents.
Mẫu (Form) NA6
Ban hành kèm theo thông tư số 04 /2015/TT-BCA
ngày 05 tháng 01 năm 2015
........................................(1) .............,ngày ....... tháng ..... năm .....
Trụ sở tại:
Điện thoại:
Số: ...............
V/v Đề nghị cấp thẻ tạm trú
cho người nước ngoài
Kính gửi : ...........................................................................(2)
Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho ........ người nước ngoài sau đây:
Số TT |
Họ tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu số |
Vị trí công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú kèm theo)
|
Thủ trưởng cơ quan/tổ chức (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Gọi hướng dẫn ghi tài liệu:
(1) Tên cơ quan, tổ chức
(2) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú NG3).
Tin mới:
- Thông tin về thủ tục hải quan Việt Nam cho khách nước ngoài
- Những quốc tịch nước ngoài gặp khó khăn trong việc xin visa Việt Nam
- Những thông tin về thủ tục hải quan Việt Nam cho khách nước ngoài
- Thay đổi biểu phí xuất nhập cảnh tại Việt Nam từ ngày 1/1/2017
- Mẫu công văn xin chấp thuận sử dụng lao động nước ngoài đối với Doanh nghiệp Việt Nam
- Mẫu công văn chấp thuận sử dụng lao động người nước ngoài đối với Doanh nghiệp VN
- Đề xuất cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài qua mạng điện tử
- Thông tin về Tạm trú và Thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
- Xử lý Các Trường Hợp Cấm Nhập Hoặc Xuất Cảnh
- Những thông tin về thủ tục hải quan Việt Nam cho khách nước ngoài
Tin cũ hơn:
- Làm lý lịch tư pháp tại Hồ Chí Minh cho người nước ngoài
- Visa 5 Năm Cho Nhà Đầu Tư
- Làm visa Việt Nam 6 tháng hoặc 1 năm
- Làm Giấy Phép Lao Động cho người nước ngoài tại Đồng Nai
- Vì sao người Hàn Quốc nên Làm visa Vietnam theo công ty mời
- Vì sao nhân viên đại sứ quán vietnam làm khó khách dán tem visa?
- Thông tin mới về visa, GPLĐ và thẻ tạm trú năm 2015
- Làm visa Myanmar cho công dân Anh tại Việt Nam
- Xin visa đi Dubai (UAE) cho người Jordan
- Xin visa đi Bỉ cho người Ấn Độ tại Hà Nội